Từ Mới Tiếng Anh Theo Chủ Đề Gia Đình

Từ Mới Tiếng Anh Theo Chủ Đề Gia Đình

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

B/ Từ vựng v� các thành viên trong gia đình

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

/ Cách nhớ các từ vựng tiếng Anh v� Gia đình hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� Gia đình rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truy�n thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là những cách gợi ý để h�c từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.

Cụm từ vựng tiếng Anh chủ đ� gia đình

Ngoài các từ v� gia đình trong tiếng anh trên, cụm từ vựng tiếng Anh chủ đ� gia đình là loại từ quan tr�ng bạn không thể b� qua đấy! Cùng tham khảo nhé!

Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age. (Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nh�.)

Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor. (Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick. (Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

Ví dụ: She has just got married. (Cô ấy vừa mới kết hôn.)

Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl. (Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

Ví dụ: Everyone says I take after my father. (Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

Ví dụ: The high nose runs in my family.. (Gia đình tôi ai có mũi cao.)

Ví dụ: I and john have many things in common. (Tôi với John có rất nhi�u điểm tương đồng.)

Ví dụ: My father and always get along with each other. (Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)

Ví dụ: My family get together once a week. (Gia đình tôi tụ h�p một tuần một lần.)

Ví dụ: Mom told me off for breaking the vase. (Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)

Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. (Tim b� nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)

Ví dụ: You still haven’t made up with him? (Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Mẫu hội thoại h�i đáp sử dụng từ vựng v� chủ đ� gia đình

 Dưới đây là các mẫu h�i đáp khá thú vị xoay xung quanh chủ đ� gia đình có sử dụng các từ vựng trên:

A: Why do grandparents love their grandchildren so much?

(Tại sao ông bà lại yêu thương các cháu của mình đến vậy?)

B: They may seem to love their grandchildren more because now they are at a time of their life when they have time and money they may not have had when they were raising their children.

(H� có vẻ yêu thương những đứa cháu của mình hơn vì bây gi� h� đang ở th�i kì h� có cả th�i gian và ti�n bạc mà h� có thể không có khi h� nuôi con cái của mình)

A: What is the difference between half-brother and step-brother?

(Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế là gì?)

B: A half-brother is one that shares mother or father with you. You can understand that either your mother, or your father, is also the natural parent of that person. A step-brother is one who is not blood relative at all. Rather, he is the natural child of a spouse of your father or mother.

(Anh trai cùng cha khác mẹ là anh em có cùng cha hoặc mẹ với bạn. Bạn có thể hiểu rằng mẹ của bạn, hoặc cha của bạn, cũng là cha mẹ đẻ của ngư�i đó. Anh trai kế là một ngư�i không cùng huyết thống. �úng hơn, anh ta là con riêng của cha hoặc mẹ bạn.)

A: Do you know why mothers are so important in our life?

(Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan tr�ng trong cuộc sống của chúng ta?)

The physical and emotional of mother provides us with two things: protection from stress and emotional regulation, both of which are important to healthy brain development and everyone’s future well-being.

(Thể chất và tình cảm của mẹ cung cấp cho chúng ta hai thứ: bảo vệ chúng ta kh�i căng thẳng và đi�u chỉnh hướng cảm xúc, cả hai đ�u này đ�u quan tr�ng đối với sự phát triển lành mạnh của não bộ và ảnh hưởng tới hạnh phúc trong tương lai của mỗi ngư�i.)

Ngoài ra còn má»™t số Ä‘iá»�u khác trong gia đình nhÆ° cách xÆ°ng hô, bình thÆ°á»�ng bạn khi ở nhà những đứa trẻ thÆ°á»�ng sẽ gá»�i mẹ là “mom”, “dad”. Còn giữa vợ chồng sẽ có má»™t số hình thức xÆ°ng hô ngá»�t ngài nhÆ° “honey”,…

Từ vựng tiếng Anh v� các thành viên trong gia đình

Sau đây NativeX sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh v� chủ đ� gia đình theo nhóm để giúp bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả hơn.

/ �ặt câu với từ cần h�c

��c chẳng hạn và hiểu được cách sử dụng từ không chưa phải là toàn bộ để nhớ được từ. Cách độc nhất vô nhị để biến nó thành của mình là sử dụng. Hãy tự đặt một số chẳng hạn khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn h�c được nhé!

Bạn vận dụng càng hiểu giác quan vào việc h�c, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Việc nghe lại gi�ng của chính mình khi đ�c to một từ giúp chúng ta tưởng tượng ra sự cử động của miệng khi phát âm, từ đó tạo sự kết nối dưới não bộ.

Hãy dùng ứng dụng ghi âm dưới điện thoại và ghi lại cách mình phát âm những từ đang h�c, mỗi từ lặp lại 2-3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe m�i lúc m�i nơi, thậm chí nghe dưới lúc ngủ!

Flashcards là cách phổ biến để h�c từ mới. Bạn có thể sử dụng những t� giấy nhớ nhi�u màu sắc và dán chúng tại nơi mà bạn thư�ng xuyên nhìn. Nếu bạn thuộc tuýp h�c bằng trực quan, thiết kế một hình đơn giản miêu tả định nghĩa của từ là một cách hay.

Hàng ngày, hãy mang một số loại flashcard của bạn ra và ôn tập một lượt.

/ H�c một số từ liên quan

Khi h�c từ vựng tiếng Anh chủ đ� gia đình, nếu như bạn đang h�c từ “child �, đừng chỉ dừng lại tại đó. Hãy dùng một quyển từ điển hoặc mạng Internet để tìm thêm một số từ liên quan và một số cách diễn đạt khác.

Ví dụ: Bạn có thể thấy những từ liên quan như: children, childhood, childlike, childish, having a child,…

Làm bạn với từ điển là cách tuyệt v�i để h�c ngôn ngữ. Bạn bắt đầu với một từ vựng chủ đ� Gia đình, nhưng đã mau chóng h�c thêm được 5 từ nữa. Và bởi vì nghĩa của một số từ liên quan đến nhau, cần phải sẽ thuận lợi hơn để hiểu và nhớ mỗi từ.

Việc bạn h�c từ vựng ngày hôm nay nhưng lại quên ngay ngày hôm sau là đi�u hoàn toàn bình thư�ng.

Trong tiếng Anh cho câu: “ Practice makes perfect � – Thực hành chính là chìa khóa của thành công. Trước khi h�c được bất kỳ đi�u gì đ�u bắt buộc quá trình luyện tập, lặp đi lặp lại.

Mỗi ngày, hãy đặt ra 30 phút để h�c từ vựng. Lặp lại đi lặp lại những từ mình đã h�c và luyện nói tiếng Anh chủ đ� gia đình đó chính là cách tạo ra phản xạ với ngôn ngữ!

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Gia �ình mà NativeX đã tổng hợp. Nếu có bất kì thắc mắc gì hãy để lại comment bên dưới nhé! Chúc các bạn thành công.

Thông qua bài viết trên bạn đã có thể tránh được những trÆ°á»�ng hợp phải bối rối vì không biết phải xÆ°ng hô nhÆ° nào. Hãy cùng NativeX vượt qua ná»—i sợ “mù từ vá»±ng Tiếng Anh” bằng phÆ°Æ¡ng pháp há»�c đặc biệt chỉ có tại NativeXÂ

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

D/ Các kiểu gia đình trong tiếng Anh

Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đ�: Gia �ình

Bạn đã bao gi� gặp phải trư�ng hợp mà bạn không biết phải xưng hô bằng ngoại ngữ như thế nào đối với các chức danh trong gia đình chưa? Gia đình vốn là chủ đ� rất quan thuộc với bất cứ ai, nhưng sự phân cấp bậc trong tiếng Việt chi tiết hơn tiếng Anh rất nhi�u, nên việc sử dụng từ vựng tiếng Anh v� các chức danh cũng khó áp dụng. Bài viết dưới đây của NativeX sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh theo chủ đ� gia đình. Cùng theo dõi nhé!