Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Bảng 3: Khung chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Khối kiến thức giáo dục đại cương
Marxist - Leninist Political Economy
History of the communist party of Vietnam
Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Toán, Tin học
Khối kiến thức Khoa học Xã hội và nhân văn
Introduction to Vietnamese linguistics
Kỹ năng làm việc nhómTeam work skills
Kỹ năng giao tiếp và thuyết tình
Communication & Presentation skills
Phương pháp học đại học và NCKH
(Dành cho chuyên ngành ngôn ngữ Anh và tiếng Anh TM)
English advanced reading and writing
English advanced speaking and listening
English phonetics and phonology
Language Testing and Assessment
Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành
Phiên dịch tiếng Anh chuyên ngành
English specilized interpreting
English and American Literature
English for Tourism and Hospitality
Khóa luận tốt nghiệp/Thi tốt nghiệp
English writing for special purposes
Kỹ năng thuyết trình và phỏng vấn việc làm
Viết tắt: TC-Tín chỉ, ĐK - Điều kiện, LT-Lý thuyết, TL-Thảo luận, hoạt động nhóm, BTL-Bài tập lớn, TT-Thực tế tại doanh nghiệp, cơ quan, cơ sở sản suất, dịch vụ, địa điểm ngoài trường.
Thể hiện tốt phẩm chất chính trị, ý thức tuân thủ pháp luật
Thể hiện năng lực làm việc độc lập, năng lực làm việc đội nhóm
Thể hiện ý thức trách trách nhiệm với bản thân, cộng đồng và đạo đức nghề nghiệp
Thể hiện tác phong làm việc khoa học, chuyên nghiệp, có ý thức học hỏi phát triển bản thân.
4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Khối lượng kiến thức toàn khoá
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh gồm 04 chuyên ngành, được phân bổ cụ thể như sau:
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 40 chiếm 32%
Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 tín chỉ chiếm 25.6%
Khối kiến thức ngành: 18 tín chỉ chiếm 14.4%
Khối kiến thức chuyên ngành 25 tín chỉ chiếm 20%
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ chiếm 8%
Chuyên ngành song ngữ Anh-Trung, Anh-Nhật, Anh-Hàn:
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 24 chiếm 18.6%
Khối kiến thức cơ sở ngành: 32 tín chỉ chiếm 23.6%
Khối kiến thức ngành: 18 tín chỉ chiếm 13.24%
Khối kiến thức chuyên ngành 52 tín chỉ chiếm 38.2%
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ chiếm 7.4%
Bảng 2: Khối lượng kiến thức toàn khóa
Triết học, kinh tế chính trị và xã hội
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
Chuyên ngành ngôn ngữ Anh-Trung
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
Khoá luận/học phần thay thế khóa luận (02 học phần)