Học Tiếng Anh Giao Tiếp Ở Khách Sạn Nào

Học Tiếng Anh Giao Tiếp Ở Khách Sạn Nào

Bạn du lịch Nhật bản? Bạn muốn lưu trú tại khách sạn? NAGOMI Academy giúp bạn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp tại khách sạn nhé.

Bạn du lịch Nhật bản? Bạn muốn lưu trú tại khách sạn? NAGOMI Academy giúp bạn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp tại khách sạn nhé.

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn dễ sử dụng nhất

1. Mẫu câu giao tiếp cơ bản với khách hàng

2. Trường hợp khách đã đặt phòng.

3. Trường hợp hỏi khách hàng đã đặt phòng trước chưa.

4. Hỏi khách hàng về thời gian thuê phòng

5. Hỏi tên khách hàng dùng để đặt phòng

7. Hỏi về thời gian khách hàng ở tại khách sạn

8. Hỏi về yêu cầu khác của khách hàng

9. Thông báo cho khách hàng về số phòng đã đặt

10. Gợi ý khách hàng một số dịch vụ khác

11. Một số câu cảm ơn khách hàng

12. Hỏi nhân viên xem khách sạn còn phòng không

Khách hàng: Do you have any vacancies?( Khách sạn còn phòng trống không?) /// Do you have any vacancies tonight? ( Bạn còn phòng trống trong tối nay không?).

Khách hàng: What’s the room rate? (Giá phòng là bao nhiêu?)/// What’s the price per night? ( Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?)

Khách hàng: Does the price included breakfast?( Giá phòng có bao gồm bữa sáng không?)/// Do you have a cheap room?( Khách sạn có phòng giá rẻ không?).

15.Hỏi về của hàng trong khách sạn

Khách hàng: Is there a shop in the hotel? (Trong khách sạn có cửa hàng không?)

16. Câu hỏi về một số dịch  vụ gia tăng của khách sạn

Khách hàng: Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? (Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?).

17. Hỏi về thời gian trả phòng.

Khách hàng: What time do I need to check out? (Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ)? /// (would it be possible to have a late check-out?) Liệu tôi có thể trả phòng muộn được.

Khách hàng: Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?( Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?) /// I want a quite room/ a ventilated room (Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió).

Khách hàng: Could I see the room? (Cho tôi xem phòng được không?).

20. Hỏi về thiết bị giặt là trong khách sạn

Khách hàng: Are there any laundry facilities? ( Khách sạn có thiết bị giặt là không?)

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn thông dụng nhất. Mỗi ngày bạn nên dành ra khoảng một chút thời gian đọc lại để sớm thành thạo những mẫu câu giao tiếp này nhé.

Cô Nghiêm Thị Mỹ Xuân, Thạc sĩ Ngôn ngữ học ứng dụng, Đại học Curtin (Australia), giới thiệu các mẫu câu dùng khi check-in, hỏi về dịch vụ và trả phòng khách sạn.

Khi vừa đặt chân vào quầy lễ tân

1. (Good afternoon), I'd like to check in, please (Xin chào, tôi muốn nhận phòng).

2. Do you have a reservation? (Bạn có đặt phòng trước chưa?)

3. Can I see your passport, please?/ May I have your passport? (Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu).

4. Here you are/ Here you go (Đây ạ).

5. Here's your key card (Đây là thẻ phòng của bạn).

6. How long are you staying? (Bạn sẽ ở đây bao lâu?)

7. Are you here for 3 nights? (Bạn ở đây 3 đêm phải không?)

8. Let me confirm this for you (Để tôi xác nhận lại thông tin của bạn nhé).

9. Could you fill in this form, (please)? (Vui lòng điền thông tin vào đây ạ).

10. Is there wireless internet in the room? (Trong phòng có wifi không?)

11. Wireless is free in the lobby, but for a fee in the room. (Nếu bạn sử dụng ở sảnh thì wifi miễn phí, nhưng sử dụng trong phòng thì chúng tôi sẽ tính phí).

12. Is there anything more I can do for you? (Bạn có cần tôi giúp đỡ gì nữa không?)

13. That will be fine, thank you (Được rồi, cảm ơn bạn).

14. You can help yourself to tea and coffee (in the lobby) (Bạn có thể sử dụng trà và cà phê miễn phí ở sảnh).

15. Would you like me to call a taxi for you? (Bạn có muốn tôi gọi taxi giúp bạn không?)

16. Where can I get the best exchange rate? (Gần đây có chỗ nào tôi có thể đổi tiền với mức giá tốt nhất không?)

17. How do I find a good local restaurant? (Gần đây có nhà hàng nào mà tôi có thể ăn món địa phương ngon không?)

18. Enjoy your stay! (Chúc bạn có trải nghiệm nghỉ ngơi vui vẻ!)

19. Hi, I just checked in. There are some problems with my room (Xin chào. Tôi vừa mới nhận phòng và phòng của tôi có vài vấn đề cần giải quyết).

20. Can I have some towels in the bathroom? (Cho tôi xin vài cái khăn tắm được không?)

21. Could I have some more hangers, please? (Vui lòng cho tôi xin thêm vài cái móc quần áo).

22. The bedside lamp isn't working. It may need a new lightbulb (Cái đèn ở đầu giường bị hư rồi. Bạn có thể thay bóng đèn mới giúp tôi được không?)

23. The faucet in the bathroom is leaking. Can you get someone to look at it or shall we move to another room? (Vòi nước trong phòng tắm bị rỉ nước rồi. Bạn có thể cho người lên sửa được không, hoặc tôi sẽ đổi sang phòng khác, được chứ?)

24. I'd like to check out, please (Tôi muốn trả phòng/check out).

25. How would you like to pay? (Bạn muốn thanh toán bằng hình thức gì?)

26. I will pay by credit card (Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng).

27. I will pay in cash (Tôi thanh toán bằng tiền mặt).

28. Have you used the minibar? (Bạn có sử dụng gì trong tủ lạnh không?)

29. Could we have some help bringing our luggage down? (Chúng tôi có thể nhờ mang hành lý xuống dưới được không?)

30. Do you have anywhere we could leave our luggage? (Chúng tôi có thể gửi hành lý lại khách sạn được không?)